True + Beliefs + No.Justifed = good guesses Gettier cases
True + Beliefs + T.Justifed = Knowled
No.Beliefs + T.Justifed = Denial
False + No.Beliefs + T.Justifed = Lucky denial
False + Beliefs + T.Justifed = False positives
False + No.Beliefs + T.Justifed = Lucky denial
Nguồn: https://www.reddit.com/r/PhilosophyMemes/comments/fr5d3y/what_do_you_think_of_this_diagram_for_epistemology/
- Tiền đề:
+ Sự thật (Đúng/ Sai) – (2 Giá trị)
+ Niềm tin (Trải đều: Yếu --> Mạnh) – (Đa giá trị)
+ Biện minh (Trải đều: Yếu --> Mạnh) – (Đa giá trị) (Sự quan sát, suy luận logic, diễn dịch, quy nạp, Ngoại suy, lời kể, sách vở, …) - Lược giản:
+ Sự thật (Đúng/ Sai) – (2 Giá trị)
+ Niềm tin (Tin/ Ko tin) – (2 Giá trị)
+ Biện minh (Biện minh Mạnh/ Biện minh yếu/ Không biện minh gì) – (3 Giá trị)
- Cao nhân/Giác ngộ (Niềm tin + Sự thật + Biện minh mạnh)
- Tri thức nửa mùa (Niềm tin + Sự thật + Biện minh yếu)
- Có chánh kiến (Niềm tin + Biện minh) (dù đúng với sự thật hay ko)
- Ăn may Tin (Niềm tin + Sự thật + Ko có biện minh)
- Ăn may không tin (Không tin + Ko đúng Sự thật + Có biện minh)
- Ăn may không tin (Không tin + Ko đúng Sự thật + Không có biện minh)
- Tà kiến (Tin điều Không đúng Sự thật)
- Mù quáng (Tin điều không có biện minh/căn cứ)
- Cố chấp/Cứng đầu/Chấp mê bất ngộ:
+ (Tin vào điều không đúng sự thật, không có Biện minh)
+ (Ko chịu Tin điều mình Giải thích được vốn Đúng Sự thật)